• Hiseda Company Limited

    The utilization of logo and symbol will present the reputation and is the objective evidence on management and technical competence of accredited bodies.

     


     

    Hotline: 0937979763 OR 0901358521

    Email: hc-info@hiseda.com
    Working time is from Monday to Friday.
    Morning from 8:00 to 11:40, afternoon from 13:00 to 17:00.

Các đơn vị đo lường chính thức thuộc Hệ đơn vị SI

 

1. Các đơn vị cơ bản:

TT

Đại lượng

Tên đơn vị

Ký hiệu đơn vị

1

Độ dài

mét

m

2

Khối lượng

kilôgam

kg

3

Thời gian

giây

s

4

Cường độ dòng điện

ampe

A

5

Nhiệt độ nhiệt động học

kenvin

K

6

Lượng vật chất

mol

mol

7

Cường độ sáng

candela

cd

 

2. Các đơn vị dẫn xuất:

TT

Đại lượng

Đơn vị

Thể hiện theo đơn vị cơ bản thuộc hệ đơn vị SI

Tên

Ký hiệu

1. Đơn vị không gian, thời gian và hiện tượng tuần hoàn

1.1  

Góc phẳng (góc)

radian

rad

m/m

1.2  

Góc khối

steradian

sr

m2/m2

1.3  

Diện tích

mét vuông

m2

m.m

1.4  

Thể tích (dung tích)

mét khối

m3

m.m.m

1.5  

Tần số

héc

Hz

s-1

1.6  

Vận tốc góc

Radian trên giây

rad/s

s-1

1.7  

Gia tốc góc

radian trên giây bình phương

rad/s2

s-2

1.8  

Vận tốc

mét trên giây

m/s

m.s-1

1.9  

Gia tốc

mét trên giây bình phương

m/s2

m.s-2

2. Đơn vị cơ

2.1  

Khối lượng theo chiều dài(mật độ dài)

kilôgam trên mét

kg/m

kg.m-1

2.2  

Khối lượng theo bề mặt(mật độ mặt)

kilôgam trên mét vuông

kg/m2

kg.m-2

2.3  

Khối lượng riêng (mật độ)

kilôgam trên mét khối

kg/m3

kg.m-3  

2.4  

Lực

niutơn

N

m.kg.s-2

2.5  

Mômen lực

niutơn mét

N.m

m2.kg.s-2

2.6  

Áp suất, ứng suất

pascan

Pa

m-1.kg.s-2

2.7  

Độ nhớt động lực

pascan giây

Pa.s

m-1.kg.s-1

2.8  

Độ nhớt động học

mét vuông trên giây

m2/s

m2.s-1

2.9  

Công, năng lượng

jun

J

m2.kg.s-2

2.10

Công suất

oát

W

m2.kg.s-3

2.11

Lưu lượng thể tích

mét khối trên giây

m3/s

m3.s-1

2.12

Lưu lượng khối lượng

kilôgam trên giây

kg/s

kg.s-1

3. Đơn vị nhiệt

3.1  

Nhiệt độ Celsius

độ Celsius

oC

t = T - T0; trong đó t là nhiệt độ Celcius, T là nhiệt độ nhiệt động học và T=273,15.

3.2  

Nhiệt lượng

jun

J

m2.kg.s-2

3.3  

Nhiệt lượng riêng

jun trên kilôgam

J/kg

m2.s-2

3.4  

Nhiệt dung

jun trên kenvin

J/K

m2.kg.s-2.K-1

3.5  

Nhiệt dung khối (nhiệt dung riêng)

jun trên kilôgam kenvin

J/(kg.K)

m2.s-2.K-1

3.6  

Thông lượng nhiệt

oát

W

m2.kg.s-3

3.7  

Thông lượng nhiệt bề mặt (mật độ thông lượng nhiệt)

oát trên mét vuông

W/m2

kg.s-3

3.8  

Hệ số truyền nhiệt

oát trên mét vuông kenvin

W/(m2.K)

kg.s-3.K-1

3.9  

Độ dẫn nhiệt (hệ số dẫn nhiệt)

oát trên mét kenvin

W/(m.K)

m.kg.s-3.K-1

3.10

Độ khuyếch tán nhiệt

mét vuông trên giây

m2/s

m2.s-1

4. Đơn vị điện và từ:

4.1  

Điện lượng (điện tích)

culông

C

s.A

4.2  

Điện thế, hiệu điện thế(điện áp), sức điện động

vôn

V

m2.kg.s-3.A-1

4.3  

Cường độ điện trường

vôn trên mét

V/m

m.kg.s-3.A-1

4.4  

Điện trở

ôm

W

m2.kg.s-3.A-2  

4.5  

Điện dẫn (độ dẫn điện)

simen

S

m-2.kg-1.s3.A2

4.6  

Thông lượng điện (thông lượng điện dịch)

culông

C

s.A

4.7  

Mật độ thông lượng điện (điện dịch)

culông trên mét vuông

C/m2

m-2.s.A

4.8  

Công, năng lượng

jun

J

m2.kg.s-2

4.9  

Cường độ từ trường

ampe trên mét

A/m

m-1.A

4.10

Điện dung

fara

F

m-2.kg-1.s4.A2

4.11

Độ tự cảm

henry

H

m2.kg.s-2.A-2

4.12

Từ thông

vebe

Wb

m2.kg.s-2.A-1

4.13

Mật độ từ thông, cảm ứng từ

tesla

T

kg.s-2.A-1

4.14

Suất từ động

ampe

A

A

4.15

Công suất tác dụng (công suất)

oát

W

m2.kg.s-3

4.16

Công suất biểu kiến

vôn ampe

V.A

m2.kg.s-3

4.17

Công suất kháng

var

var

m2.kg.s-3

5. Đơn vị ánh sáng và bức xạ điện từ có liên quan

5.1  

Năng lượng bức xạ

jun

J

m2.kg.s-2

5.2  

Công suất bức xạ (thông lượng bức xạ)

oát

W

m2.kg.s-3

5.3  

Cường độ bức xạ

oát trên steradian

W/sr

m2.kg.s-3

5.4  

Độ chói năng lượng

oát trên steradian mét vuông

W/(sr.m2)

kg.s-3

5.5  

Năng suất bức xạ

oát trên mét vuông

W/m2

kg.s-3

5.6  

Độ rọi năng lượng

oát trên mét vuông

W/m2

kg.s-3

5.7  

Độ chói

candela trên mét vuông

cd/m2

m-2.cd

5.8  

Quang thông

lumen

lm

cd

5.9  

Lượng sáng

lumen giây

lm.s

cd.s

5.10

Năng suất phát sáng (độ trưng)

lumen trên mét vuông

lm/m2

m-2.cd

5.11

Độ rọi

lux

lx

m-2.cd

5.12

Lượng rọi

lux giây

lx.s

m-2.cd.s

5.13

Độ tụ (quang lực)

 điôp

điôp

m-1

6. Đơn vị âm

6.1  

Tần số âm

héc

Hz

s-1

6.2  

Áp suất âm

pascan

Pa

m-1.kg.s-2

6.3  

Vận tốc truyền âm

mét trên giây

m/s

m.s-1

6.4  

Mật độ năng lượng âm

jun trên mét khối

J/m3

m-1.kg.s-2

6.5  

Công suất âm

oát

W

m2.kg.s-3

6.6  

Cường độ âm

oát trên mét vuông

W/m2

kg.s-3

6.7  

Trở kháng âm (sức cản âm học)

pascan giây trên mét khối

Pa.s/m3

m-4.kg.s-1

6.8  

Trở kháng cơ (sức cản cơ học)

niutơn giây trên mét

N.s/m

kg.s-1

7. Đơn vị hoá lý và vật lý phân tử

7.1  

Nguyên tử khối

kilôgam

kg

kg

7.2  

Phân tử khối 

kilôgam

kg

kg

7.3  

Nồng độ mol

mol trên mét khối

mol/m3

m-3.mol

7.4  

Hoá thế

jun trên mol

J/mol

m2.kg.s-2.mol-1

7.5  

Hoạt độ xúc tác

katal

kat

s-1.mol

 (Trích từ Điều 7 Chương II Nghị định số 134/2007/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định về đơn vị đo lường chính thức)

 

 

   Hotline:
   028 2253 8451 / 0937 979 763 or 0901 358 521